Vui lòng liên hệ: 043 998 9699~ 0915 092 333 để có giá tốt nhất
Bộ lưu điện Santak C2KR (2KVA/1.4KW- Rackmount)
Bộ lưu điện Santak C2KR (2KVA/1.4KW- Rackmount)
Được thiết kế theo công nghệ trực tuyến chuyển đổi kép và mô đun hóa,
SANTAK Rackmount rất phù hợp với những không gian hạn chế về diện tích
- Công nghệ trực tuyến chuyển đổi kép, được điều khiển bằng vi xử lý.
- Ngưỡng điện áp nguồn vào rộng
- Thời gian chuyển mạch bằng không (= 0)
- Bảo vệ hầu hết các sự cố về nguồn điện
- Tự kiểm tra hệ thống khi khởi động Bộ lưu điện
- Cảnh báo khi dây tiếp đất không đạt tiêu chuẩn
- Có thể khởi động Bộ lưu điện bằng nguồn ắc qui mà không cần đến điện lưới.
- Giao tiếp máy tính chuẩn RS232 và khe cắm thông minh.
- Quản trị hệ thống bằng phần mềm Winpower / Webpower (khi dùng card Webpower) thông qua chuẩn giao tiếp RS232 (hoặc khe cắm thông minh)
- Tự động chuyển sang chế độ điện lưới trực tiếp khi quá tải.
- Ắc qui chuyên dụng không cần bảo dưỡng.
Ngưỡng điện áp :115 ~ 300 VAC
Nhà sản xuất: Santak
Giá : 19.800.000 VNĐ
BH: 36 tháng
Tình trạng: Còn hàng
Số lần xem sản phẩm: 12529 lần
Chi tiết sản phẩm
Rackmount C2KR
Bộ lưu điện Santak C2KR (2KVA/1.4KW- Rackmount)
Bộ lưu điện Santak C2KR (2KVA/1.4KW- Rackmount)
Được thiết kế theo công nghệ trực tuyến chuyển đổi kép và mô đun hóa,
SANTAK Rackmount rất phù hợp với những không gian hạn chế về diện tích
- Công nghệ trực tuyến chuyển đổi kép, được điều khiển bằng vi xử lý.
- Ngưỡng điện áp nguồn vào rộng
- Thời gian chuyển mạch bằng không (= 0)
- Bảo vệ hầu hết các sự cố về nguồn điện
- Tự kiểm tra hệ thống khi khởi động Bộ lưu điện
- Cảnh báo khi dây tiếp đất không đạt tiêu chuẩn
- Có thể khởi động Bộ lưu điện bằng nguồn ắc qui mà không cần đến điện lưới.
- Giao tiếp máy tính chuẩn RS232 và khe cắm thông minh. - Quản trị hệ thống bằng phần mềm Winpower / Webpower (khi dùng card Webpower) thông qua chuẩn giao tiếp RS232 (hoặc khe cắm thông minh)
- Tự động chuyển sang chế độ điện lưới trực tiếp khi quá tải.
- Ắc qui chuyên dụng không cần bảo dưỡng. Điện áp danh định 220 VAC Ngưỡng điện áp 115 ~ 300 VAC Số pha 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) Tần số danh định 50 Hz (46Hz ~ 54Hz) Hệ số công suất 0.97 NGUỒN RA Công suất 2 KVA / 1.4 KW Điện áp 220 VAC ± 2% Số pha 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) Dạng sóng Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc qui. Tần số Đồng bộ với nguồn vào hoặc 50Hz ± 0.2Hz (Chế độ ắc qui) Hiệu suất 88% (Chế độ điện lưới, ắc qui) Khả năng chịu quá tải 108% ~ 150% ± 5% trong vòng 30 giây CHẾ ĐỘ BYPASS Tự động chuyển sang chế độ Bypass Quá tải, UPS lỗi, mức ắc qui thấp Công tắc bảo dưỡng Không ẮC QUI Loại ắc qui 12VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ > 3 năm Thời gian lưu điện 50% Tải 21 phút 100% Tải 9 phút GIAO DIỆN Bảng điều khiển Nút khởi động / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn LED hiển thị các trạng thái Chế độ điện lưới, chế độ ắc qui, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc qui, báo trạng thái hư hỏng. Cổng giao tiếp RS232, khe thông minh, RJ11, RJ45 Phần mềm quản lý Phần mềm quản trị Winpower đi kèm, cho phép giám sát, tự động bật / tắt UPS và hệ thống Thời gian chuyển mạch 0 mili giây MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG Nhiệt độ môi trường hoạt động 0 ~ 40 oC Độ ẩm môi trường hoạt động 20 ~ 90%, không kết tụ hơi nước CÁC TIÊU CHUẨN Độ ồn khi máy hoạt động 50dB không tính còi báo Trường điện từ IEC 61000-4-2 (ESD) - Level 4 IEC 61000-4-3 (RS) - Level 3 IEC 61000-4-4(EFT) - Level 4 IEC 61000-4-5 (Surge) - Level 4 Dẫn điện và phát xạ En55022 CLASS B KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG Kích thước UPS (R x D x C) (mm) 482 x 450 x 88 (2U) Trọng lượng UPS tịnh (kg) 10.3